2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
| I. Khối kiến thức giáo dục đại cương | |
6 | Pháp luật đại cương | 2 |
1 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
8 | Tiếng Việt thực hành | 3 |
7 | Dẫn luận ngôn ngữ | 2 |
5 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 |
9 | Lý luận Nhà nước và pháp luật 1 | 2 |
15 | Nghe – Nói tiếng Trung Quốc | 14 |
| II.1. Kiến thức cơ sở ngành | |
14 | Tiếng Trung Quốc tổng hợp | 12 |
16 | Đọc – Viết tiếng Trung Quốc | 14 |
10 | Tin học đại cương | 3 |
13 | Luyện viết Tiếng Trung Quốc | 2 |
22 | Giao tiếp giao văn hóa Trung Quốc | 2 |
24 | Lý thuyết dịch Tiếng Trung Quốc | 3 |
11 | Nhập môn Internet và Elearning | 3 |
| II.2. Kiến thức chuyên ngành và các học phần thay thế thi tốt nghiệp | |
18 | Đất nước học Trung Quốc | 3 |
17 | Lý thuyết tiếng Trung Quốc | 7 |
25 | Biên dịch tiếng Trung Quốc | 3 |
| II. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | |
27 | Tiếng Trung Quốc thương mại | 3 |
26 | Phiên dịch tiếng Trung Quốc | 3 |
23 | Hán ngữ cổ đại | 2 |
19 | Ngôn ngữ Hán và Văn hóa Trung Quốc | 3 |
12 | Phát triển kỹ năng cá nhân | 3 |
28 | Tiếng Trung Quốc khách sạn nhà hàng | 3 |
21 | Kỹ năng soạn thảo hợp đồng thương mại Trung-Việt | 3 |
20 | Tiếng Trung Quốc du lịch | 3 |
30 | Phiên dịch tiếng Trung Quốc nâng cao | 3 |
29 | Biên dịch tiếng Trung Quốc nâng cao | 3 |